5T
ECOTEC
8419899090
Tính khả dụng: | |
---|---|
Số lượng: | |
Công ty đã thiết lập quan hệ đối tác chiến lược với các nhóm thép lớn như Sơn và Thép, sắt và thép Anshan, sắt và thép Handan, và Iron và Steel để đảm bảo chất lượng sản phẩm và cải thiện hiệu suất an toàn sản phẩm.
Các bể chứa khí hóa lỏng hóa lỏng áp dụng mô hình sản xuất dây chuyền lắp ráp hàng loạt, thông qua cơ giới hóa và tự động hóa, để cải thiện hiệu quả sản xuất sản phẩm.
Công ty đã thiết lập một hệ thống kiểm soát quy trình ổn định dựa trên luật pháp, quy định, tiêu chuẩn hiện hành, v.v.
Bán 10 bể chứa LPG khối để đảm bảo sự ổn định trong điều kiện nhiệt độ thấp.
Các bể chứa khí hóa lỏng là cơ sở hạ tầng của các ngành công nghiệp như bể chứa khí hóa học và hóa lỏng, với tuổi thọ không rò rỉ dài, kháng tác động và đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn. Nhược điểm của điện trở nhiệt độ. Bề mặt bên trong của sản phẩm là mịn, phẳng và mạnh mẽ, làm cho nó trở thành một thùng chứa lý tưởng để lưu trữ các loại khí hóa lỏng.
Công ty đã thiết lập quan hệ đối tác chiến lược với các nhóm thép lớn như Sơn và Thép, sắt và thép Anshan, sắt và thép Handan, và Iron và Steel để đảm bảo chất lượng sản phẩm và cải thiện hiệu suất an toàn sản phẩm.
Các bể chứa khí hóa lỏng hóa lỏng áp dụng mô hình sản xuất dây chuyền lắp ráp hàng loạt, thông qua cơ giới hóa và tự động hóa, để cải thiện hiệu quả sản xuất sản phẩm.
Công ty đã thiết lập một hệ thống kiểm soát quy trình ổn định dựa trên luật pháp, quy định, tiêu chuẩn hiện hành, v.v.
Bán 10 bể chứa LPG khối để đảm bảo sự ổn định trong điều kiện nhiệt độ thấp.
Các bể chứa khí hóa lỏng là cơ sở hạ tầng của các ngành công nghiệp như bể chứa khí hóa học và hóa lỏng, với tuổi thọ không rò rỉ dài, kháng tác động và đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn. Nhược điểm của điện trở nhiệt độ. Bề mặt bên trong của sản phẩm là mịn, phẳng và mạnh mẽ, làm cho nó trở thành một thùng chứa lý tưởng để lưu trữ các loại khí hóa lỏng.
Loại sản phẩm | Âm lượng (CBM) | Đường kính danh nghĩa DN | Độ dày đơn giản (mm) | Độ dày đầu (mm) | Độ dày bể (mm) | Trọng lượng đầy (kg) | Kích thước (mm) |
LPG trên bình lưu trữ mặt đất | 10 | 1600 | 10 | 10 | 2950 | 3990 | 5260x1620x2210 |
20 | 2100 | 12 | 12 | 5050 | 7980 | 6154x2124x2714 | |
40 | 2400 | 14 | 14 | 9380 | 15960 | 9270x2428x3018 | |
50 | 2700 | 14 | 16 | 10640 | 19950 | 9182x2728x3318 | |
60 | 2700 | 14 | 16 | 12750 | 23940 | 10962x2728x3318 | |
100 | 3100 | 16 | 18 | 20410 | 39900 | 13866x3132x3722 |
Trạm LPG 1
Trạm LPG 2-6
Trạm LPG 7
Loại sản phẩm | Âm lượng (CBM) | Đường kính danh nghĩa DN | Độ dày đơn giản (mm) | Độ dày đầu (mm) | Độ dày bể (mm) | Trọng lượng đầy (kg) | Kích thước (mm) |
LPG trên bình lưu trữ mặt đất | 10 | 1600 | 10 | 10 | 2950 | 3990 | 5260x1620x2210 |
20 | 2100 | 12 | 12 | 5050 | 7980 | 6154x2124x2714 | |
40 | 2400 | 14 | 14 | 9380 | 15960 | 9270x2428x3018 | |
50 | 2700 | 14 | 16 | 10640 | 19950 | 9182x2728x3318 | |
60 | 2700 | 14 | 16 | 12750 | 23940 | 10962x2728x3318 | |
100 | 3100 | 16 | 18 | 20410 | 39900 | 13866x3132x3722 |
Trạm LPG 1
Trạm LPG 2-6
Trạm LPG 7